Đặt tên cho con trai – Phương pháp chọn tên hay, ý nghĩa cho bé trai yêu quý
Trong quan niệm truyền thống của người phương Đông, con trai được xem là người nối dõi tông đường, kế tục những ước mơ chưa tròn của cha mẹ. Vì vậy, việc chọn một cái tên để gửi gắm niềm mong đợi, hy vọng cho con trai yêu của mình là điều rất được coi trọng.
Khi đặt tên cho con trai, bạn cần chú ý đến những phẩm chất thiên phú về mặt giới tính để chọn tên cho phù hợp.
Nếu bạn mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên dùng các từ như: Cường, Lực, Cao, Vỹ… để đặt tên.
Con trai bạn sẽ có những phẩm đức quý báu đặc thù của nam giới nếu có tên là Nhân, Nghĩa, Trí, Tín, Đức, Thành, Hiếu, Trung, Khiêm, Văn, Phú…
Bạn có ước mơ chưa trọn hay khát vọng dở dang và mong ước con trai mình sẽ có đủ chí hướng, hoài bão nam nhi để kế tục thì những tên như: Đăng, Đại, Kiệt, Quốc, Quảng… sẽ giúp bạn gửi gắm ước nguyện đó.
Để sự may mắn, phú quý, an khang luôn đến với con trai của mình, những chữ như: Phúc, Lộc, Quý, Thọ, Khang, Tường, Bình… sẽ giúp bạn mang lại những niềm mong ước đó.
Ngoài ra, việc dùng các danh từ địa lý như: Trường Giang, Thành Nam, Thái Bình… để đặt tên cho con trai cũng là cách hữu hiệu, độc đáo.
Không những thế, bạn có thể dùng các biểu tượng tạo cảm giác vững chãi, mạnh mẽ: Sơn (núi), Hải (biển), Phong (ngọn, đỉnh)… để đặt cho con trai đáng yêu của mình với niềm mong ước khi lớn lên con sẽ trở thành người mạnh mẽ, vững vàng trong cuộc đời.
Chọn tên cho con như thế nào?
Ngoài ý nghĩa tên theo vần, bạn có thể xem tuổi và bản mệnh của con để đặt tên cho phù hợp. Một cái tên hay và hợp tuổi, mệnh sẽ đem lại nhiều điều tốt đẹp cho con bạn trong suốt đường đời.
Đặt tên theo tuổi
Để đặt tên theo tuổi, bạn cần xem xét tuổi Tam Hợp với con bạn. Những con giáp hợp với nhau như sau:
* Thân – Tí – Thìn
* Tỵ – Dậu – Sửu
* Hợi – Mão – Mùi
* Dần – Ngọ – Tuất
Dựa trên những con giáp phù hợp bạn có thể chọn tên có ý nghĩa đẹp và gắn với con giáp Tam Hợp. Ngoài ra cần phải tránh Tứ Hành Xung:
* Tí – Dậu – Mão – Ngọ
* Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
* Dần – Thân – Tỵ – Hợi
Đặt tên theo bản mệnh
Bản mệnh được xem xét dựa theo lá số tử vi và theo năm sinh, tùy theo bản mệnh của con bạn có thể đặt tên phù hợp theo nguyên tắc Ngũ Hành tương sinh tương khắc:
Chọn tên cho con như thế nào?
Ngoài ý nghĩa tên theo vần, bạn có thể xem tuổi và bản mệnh của con để đặt tên cho phù hợp. Một cái tên hay và hợp tuổi, mệnh sẽ đem lại nhiều điều tốt đẹp cho con bạn trong suốt đường đời.
Đặt tên theo tuổi
Để đặt tên theo tuổi, bạn cần xem xét tuổi Tam Hợp với con bạn. Những con giáp hợp với nhau như sau:
* Thân – Tí – Thìn
* Tỵ – Dậu – Sửu
* Hợi – Mão – Mùi
* Dần – Ngọ – Tuất
Dựa trên những con giáp phù hợp bạn có thể chọn tên có ý nghĩa đẹp và gắn với con giáp Tam Hợp. Ngoài ra cần phải tránh Tứ Hành Xung:
* Tí – Dậu – Mão – Ngọ
* Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
* Dần – Thân – Tỵ – Hợi
Đặt tên theo bản mệnh
Bản mệnh được xem xét dựa theo lá số tử vi và theo năm sinh, tùy theo bản mệnh của con bạn có thể đặt tên phù hợp theo nguyên tắc Ngũ Hành tương sinh tương khắc:
Dat ten cho con 2012 ngu hanh tuong sinh tuong khac Cách đặt tên cho con trai
Dựa theo Tử Vi, các tuổi tương ứng sẽ như sau:
* Thìn, Tuất, Sửu, Mùi cung Thổ
* Dần, Mão cung Mộc
* Tỵ, Ngọ cung Hỏa
* Thân, Dậu cung Kim
* Tí, Hợi cung Thủy
Bạn có thể kết hợp theo từng năm sinh để lựa chọn tên theo bản mệnh phù hợp nhất, ví dụ:
* Canh Dần (2010), Tân Mão (2011): Tòng Bá Mộc (cây tòng, cây bá)
* Nhâm Thìn (2012), Quý Tỵ (2013): Trường Lưu Thủy (nước chảy dài)
* Giáp Ngọ (2014), Ất Mùi (2015): Sa Trung Kim (vàng trong cát)
* Bính Thân (2016), Đinh Dậu (2017): Sơn Hạ Hỏa (lửa dưới núi)
* Mậu Tuất (2018), Kỷ Hợi (2019): Bình Địa Mộc (cây mọc đất bằng)
Như vậy, nếu con bạn mệnh Mộc thì bạn có thể chọn tên liên quan tới Thủy (nước), Mộc (cây) hay Hỏa (lửa) để đặt tên cho con bởi Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa… Các tuổi khác cũng tương tự, dựa vào Ngũ Hành tương sinh, tránh tương khắc sẽ giúp mọi sự hạnh thông, vạn sự như ý.
Leave a Reply